Characters remaining: 500/500
Translation

mặt trận

Academic
Friendly

Từ "mặt trận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa:

Định nghĩa
  1. Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu: Đây nghĩa đầu tiên phổ biến nhất của từ "mặt trận". có thể ám chỉ đến một khu vực cụ thể nơi các lực lượng quân sự giao tranh với nhau.

    • dụ: "Tin từ các mặt trận đưa về cho thấy tình hình chiến sự đang diễn ra rất căng thẳng."
    • Biến thể: "Mặt trận miền đông" có nghĩakhu vực phía đông nơi các cuộc chiến tranh.
  2. Lĩnh vực hoạt động: "Mặt trận" cũng được sử dụng để chỉ một lĩnh vực hoặc một khu vực hoạt động nào đó, nơi sự cạnh tranh hoặc đấu tranh.

    • dụ: "Chúng ta cần tăng cường mặt trận ngoại giao để cải thiện quan hệ với các nước láng giềng."
    • Sử dụng nâng cao: "Mặt trận văn hóa" có thể được hiểu nơi diễn ra các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, giáo dục để phát triển bảo tồn bản sắc văn hóa.
  3. Tổ chức rộng rãi: Từ này còn có thể chỉ các tổ chức liên minh, nơi nhiều giai cấp, tầng lớp hoặc quốc gia hợp tác để đạt được một mục đích chung.

    • dụ: "Mặt trận giải phóng dân tộc" một tổ chức được thành lập để đấu tranh cho độc lập tự do của một quốc gia.
    • Từ đồng nghĩa: "Liên minh" có thể được xem từ gần nghĩa với "mặt trận" trong ngữ cảnh này.
  4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: Đây một tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam, vai trò quan trọng trong việc tập hợp các lực lượng chính trị xã hội để thực hiện các mục tiêu của Đảng Nhà nước.

    • dụ: "Cán bộ mặt trận thường xuyên tổ chức các hoạt động cộng đồng để phát triển địa phương."
Các từ liên quan
  • Mặt trận quốc tế: Chỉ các hoạt động liên quan đến quan hệ giữa các quốc gia.
  • Mặt trận dân tộc: Tổ chức tập hợp các lực lượng dân tộc để đấu tranh cho quyền lợi lợi ích của dân tộc.
Tóm lại

Từ "mặt trận" rất phong phú trong ngữ nghĩa cách sử dụng. không chỉ dừng lạinghĩa đen của chiến tranh còn mở rộng ra các lĩnh vực xã hội, văn hóa, chính trị.

  1. d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác. Ra mặt trận. Tin từ các mặt trận đưa về. Mặt trận miền Đông. 2 Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hoá. Mặt trận sản xuất. 3 Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình. 4 (thường viết hoa). Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác Mặt trận.

Words Containing "mặt trận"

Comments and discussion on the word "mặt trận"